-->

C-Zig is a friend of Crazy Zig. Đố bạn C là viết tắt của từ zì? :))

ads header
  • Tin nóng

    Đánh giá nhanh về xe tải isuzu Vĩnh Phát 8 tấn



    Xe tải IsuZu Vĩnh Phát 8,2 tấn lắp ráp tại Việt nam đang được rất nhiều người lựa chọn với ưu điểm vượt trội và giá bán hợp lý. Để các bạn hiểu hơn về sản phẩm này hãy cùng chúng tôi đi đánh giá về chiếc xe Isuzu Vĩnh Phát này trong bài viết sau đây nhé.

    Thiết kế xe isuzu vĩnh phát 8 tấn 2 FN129
    Trong phân khúc xe tải tầm trung thì những chiếc xe isuzu Vĩnh Phát rất được ưa chuộng và lựa chọn. Chính vì vậy mà hãng xe tải hàng đầu Việt Nam đã nâng trọng tải từ 6,2 tấn lên 8,2 tấn để phục vụ nhu cầu của khách hàng.


    Xe tải isuzu Vĩnh Phát 8,2 tấn có kích thước tổng thể là 8900x 2220x 3300 (mm) trong đó lòng thùng có kích thước 6950x 2050x 710/2050 (mm) rất rộng rãi để chứa đồ. Xe có tổng trọng tải là 12990kg và chịu được trọng tải lên đến 8,2 tấn. Vì vậy chiếc xe tải Isuzu Vĩnh Phát FN129 8,2 tấn này được đánh giá rất cao trong khả năng vận chuyển hàng hóa. Nó hơn hane các loại xe cùng hân khúc như hd99 hay hd700.

    Động cơ xe tải isuzu Vĩnh Phát 8,2 tấn mạnh mẽ
    Xe isuzu Vĩnh Phát 8,2 tấn được trang bị động cơ dầu có dung tích lên tới 5193cc và cho công suất 175Ps. Xe sử dụng hộp số 6 tiền 1 lùi và công thức bánh xe 4x2 giúp khả năng di chuyển được thuận tiện và an toàn hơn. Bên cạnh đó xe còn được áp dụng tiêu chuẩn khí thải Euro III giúp bảo vệ môi trường.
    Việc sử dụng động cơ 175PS và kèm theo tiêu chuẩn khí thải Euro III trên những chiếc xe tải isuzu Vĩnh Phát 8,2 tấn sẽ hạn chế được tối đa lượng khí thải ra môi trường. Không những vậy xe còn được trang bị công nghệ tăng áp Turbo cho phép xe tăng công suất lên tới 26% và kết hợp phun xăng điện tử Common rail nên sẽ tiết kiệm được 15% nhiên liệu trong quá trình sử dụng.

    Về độ an toàn các bạn hoàn toàn có thể yên tâm vì xe được trang bị hệ thống phanh hơi cao cấp cho độ an toàn tuyệt đối. Lốp sử dụng loại DRC 8.25 và 18 bố thép nên các bạn hoàn toàn có thể yên tâm về khả năng vận hành trên đường. Riêng phần nghế lái trong cabin được thiết kế hơi ngả về phía sau giúp lái xe có không gian thoải mái trong quá trình vận hành và xử lý các tình huống trên đường.
    Xe isuzu Vĩnh Phát 8 tấn sở hữu nhiều tính năng ưu việt
    Xe tải Isuzu Vĩnh Phát 8 tấn được lắp ráp bởi chính công ty Vĩnh Phát dựa trên tiêu chuẩn của hãng Isuzu. Kết cấu và nội thất cabin, hệ thống khung gầm là của Isuzu . Xe tải Vĩnh Phát được đội ngũ chuyên gia , kỹ sư thiết kế theo những quy định mới nhất của Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam nhằm có được tải trọng cao nhất, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng , độ an toàn , tin cậy cao
    Xe tải Isuzu Vĩnh Phát 8 tấn FN129 hiện nay có 2 phiên bản đang được sử dụng. Phiên bản isuzu 8 tấn Vĩnh Phát sử dụng động cơ tiêu chuẩn Euro 3 động cơ 4HK1-TC 175 mã lực và động cơ tiêu chuẩn Euro 4  mã model 4HK1-TCG40 về bản chất 2 loại xe này đều giống nhau về tải trọng và ngoại hình, chỉ khác nhau ở động cơ.
    Động cơ Isuzu 4HK1-TC
    Động cơ Isuzu 4HK1-TCG40
    Động cơ sử dụng kim phun điện từ cho hiệu suất đốt cháy nhiên liệu cao, tiết kiêm tiêu hao nhiên liệu, tăng tuổi thọ của động cơ. Và thải ra khí thải đạt tiêu chuẩn khí thải euro 4.
    Về mặt cabin nội thất isuzu 8 tấn có cabin rộng rãi với số chỗ ngồi là 3 người. Nội thất sang trọng và tạo cảm giác thoải mái cho người vận hành xe.
    Với hệ thông cầu số và sắt xi được nhập nguyên chiếc từ  Nhật Bản có chất lượng tốt. Tuổi thọ cao. Giúp cho xe gọn nhẹ nhưng đầy chắc chắn.
    Các khách hàng đã tưng mua xe về có thể chở quá tải lên tới 13 tấn mà xe vẫn vận hành khỏe và leo dốc băng băng
    Thông số kỹ thuật xe Isuzu Vĩnh Phát 8 tấn Fn129
    • Tự trọng: 4700 kg.
    • Tải trọng: 8.200 kg (8T2 thùng bạt), 8000 kg ( 8 tấn thùng kín).
    • Tổng tải: 12.990 kg.
    • Dung tích bình nhiên liệu: 100 lít.
    • Kích thước xe: 8.900 x 2.220 x 3.270 mm.
    • Kích thước thùng lửng: 6950 x 2050 x 730/2050 mm.
    • Kích thước thùng kín: 7020 x 2090 x 2050 mm.
    • Kiểu động cơ: Isuzu 4KH1-TC.
    • Dung tích xilanh: 5193 cm3
    • Hộp số: Số sàn 6 số tiến và 1 số lùi.
    • Công suất cực đai: 129kw-175ps.
    • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 3.
    • Lốp xe: 8.25 - 20/18PR.
    • CABIN: 1.640x2.025x1.910mm (Kiểu lật).
    • Máy lạnh: Có
    • Bảo hành: 24 tháng hoặc 100.000 Km tùy điều kiện nào đến trước.
    Hiện nay chúng tôi đang có một số mẫu Isuzu 8 tấn đóng như sau
    Phiên bản thùng mui bạt tải trọng 8 tấn 2
    Phiên bản thùng kín Isuzu 8 tấn thùng vật liệu inox 403 và inox 304 chống ăn mòn để chở hải sản.
    Xe isuzu 8 tấn gắn cẩu Unic 3 tấn và 5 tấn.
    Bạn nên mua xe Isuzu 8 tấn Vĩnh Phát tại Công ty Vĩnh Phát chúng tôi. Vì sao lại vậy ????: Bởi vì chúng tôi chính là nhà nhập khẩu và lắp rắp ra chính chiếc xe bạn sắp sử dụng. Nên chúng tôi hiểu xe và đáp ứng tốt và nhanh nhất cho các bạn về
    + Giá cả xe tải Vĩnh Phát isuzu 8,2 tấn tốt nhất vì chúng tôi là nhà sản xuất ra chính chiếc xe đó.
    + Thời gian giao hàng nhanh nhất vì chúng tôi là nhà sản xuất chủ động được nguồn hàng trong lòng bàn tay.
    + Giấy tờ hồ sơ ,hoán cải, màu sắc hợp tuổi...làm nhanh nhất vì chúng tôi là nhà sản xuất và cũng là nhà máy thực hiện nghiên cứu ,thiết kế, hoán cải được Cục đăng kiểm công nhận.
    + Chế độ hậu mãi sau bán hàng, bảo hành , thay thế linh kiện, giải quyết tiền khuyến mại phụ tùng nhanh nhất vi đó chính là nhiệm vụ của nhà máy chúng tôi.

    Video giới thiệu về nhà máy và sản phẩm xe isuzu 8 tấn :
    [embed]https://www.youtube.com/watch?v=dvlDq6xM3vE[/embed]
    Chi thiết thông số xe tải Isuzu Vĩnh Phát 8,2 tấn
    TT
    CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN
    THÔNG SỐ

    1.      Thông tin chung
    1.1
    Loại phương tiện
    Ô tô Chassis tải
    2.2
    Nhãn hiệu
    N129
    1.3
    Công thức bánh xe
    4 x 2

    2.      Thông số về kích thước
    xe chở ô tô xe máy
    2.1
    Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm)
    8900 x 2220 x 3270

    Kích thước bao thùng tham khảo (mm)
    7100 x 2200 x 2080
    2.2
    Khoảng cách trục (mm)
    5210
    2.3
    Vệt bánh xe trước/sau (mm)
    1680/1650
    2.4
    Chiều dài đầu xe/ đuôi xe (mm)
    1110/2580
    2.5
    Khoảng sáng gầm xe (mm)
    210

    3.      Thông số về khối lượng (kg)

    3.1
    Khối lượng bản thân xe chassis (kg)
    3210
    3.2
    Khối lượng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sx xe chassis(kg)
    9600
    3.3
    Số người cho phép chở  kể cả người lái (người/kg)
    3/195
    3.4
    Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)
    12900

    4.      Động cơ

    ‘4.1
    Tên nhà sản xuất và kiểu động cơ
    ISUZU 4KH1 – TC
    4.2
    Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí, phương thưc làm mát
    Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
    4.3
    Dung tích xilanh (cm3 )
    5193
    4.4
    Công suất lớn nhất (Kw)/Tốc độ quay (vòng/phút)
    129
    4.5
    Momen xoắn lớn nhất (Nm/rpm)
    Euro III
    4.6
    Nồng độ khí thải


    5.      Li hợp

    5.1
    Kiểu loại
    Ma sát khô
    5.2
    Kiểu dẫn động
    Thủy lực, trợ lực khí nén
    5.3
    Số đĩa
    01

    6.      Hộp số

    6.1
    Nhãn hiệu hộp số chính
    ISUZU MLD-6Q
    6.2
    Kiểu loại
    Số sàn 6 số tiến, 1 số lùi

    7.      Cầu xe – ISUZU

    7.1
    Cầu dẫn hướng
    Cầu trước
    7.2
    Cầu chủ động
    Cầu sau

    8. Vành bánh xe, lốp – DRC/ casumina

    8.1
    Số lượng
    6+1
    8.2
    Lốp trước/sau (inch)
    8.25-20

    9. Hệ thống phanh

    9.1
    Phanh công tác


    –          Kiểu loại
    Phanh hơi

    –          Dẫn động
    Khí nén 2 dòng

    –          Tác động
    Lên các bánh xe

    –          Đường kính trống phanh trước / sau (mm)

    9.2
    Phanh đỗ

    –          Kiểu loại
    Tang trống

    –          Dẫn động
    Khí nén + lò xo tích năng

    –          Tác động
    Các bánh xe cầu sau



    10. Hệ thống lái

    10.1
    Kiểu loại cơ cấu lái
    Trục vít – eecu bi, trợ lực thủy lực
    10.2
    Vô lăng
    ISUZU

    11. Khung xe

    11.1
    Dầm dọc 1 lớp, thiết diện dầm dọc (mm)
    216x70x6

    12. Hệ thồng điện

    12.1
    Điện áp hệ thống (V)
    24
    12.2
    Bình ắc quy: số lượng/ điện áp(V)/dung lượng(Ah)
    02/12/70

    13. Ca bin

    13.1
    Kích thước ( dài x rộng x cao)(mm)
    1640 x 2025 x 1910
    13.2
    Kiểu ca bin
    Kiểu lật

    14. Hệ thống điều hòa nhiệt độ

    14.1
    Tiêu chuẩn
    Tiêu chuẩn


    Sửa bài viết

    Hãy thể hiện ý kiến của bạn bằng những bình luận phía dưới. Bạn có thể bình luận ẩn danh.
    Nếu thấy bài viết hay và hữu ích, hãy ThíchChia sẻ đến nhiều người hơn nữa nhé!

    Không có nhận xét nào:

    Đăng nhận xét

    Blog

    Thơ của tôi

    Liên hệ

    Tên

    Email *

    Thông báo *

    Đang xem blog

    Tản mạn

    Tản mạn cùng toán học

    Toán vui vui

    Chứng minh trực quan